Mô tả
Ngày nay, nhu cầu xây dựng tăng cao, đòi hỏi các nhà thầu phải tăng hiệu suất nhằm hoàn thành công trình để bàn giao một cách nhanh chóng, chính xác. Từ đó đẩy nhanh tiến độ xây dựng, đồng thời đảm bảo được chất lượng sản phẩm.
Qua đó, máy trộn bê tông là một thứ không thể thiếu trong xây dựng. Nó giúp trộn đều một khối lượng hỗn hợp bê tông lớn trong thời gian ngắn. Qua đó tiết kiệm thời gian, nhân công và chi phí, rút ngắn thời gian thi công, đồng thời nâng cao chất lượng thành phẩm.
Tuy nhiên đối với công trình lớn, việc di dời các máy trộn bê tông diễn ra rất phức tạp và tốn thời gian. Vì vậy, chúng tôi đã nghiên cứu và phát triển nhà máy trộn bê tông di động.
1. Giới thiệu về nhà máy trộn bê tông di động VINAMAC
Nhà máy trộn bê tông di động là trạm trộn bê tông bao gồm các bộ phận được lắp trên khung với trục và bánh xe. Qua đó có thể dễ dàng di chuyển khi được kéo đi bằng xe kéo và lắp ráp lại một cách nhanh chóng. Hơn nữa nhà máy trộn bê tông còn hỗ trợ việc trộn đều hỗn hợp bê tông làm tăng chất lượng thành phẩm đạt được.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều loại máy trộn bê tông như HZS25, HZS35, HZS50, HZS60, HZS75, HZS90, HZS120, ZS180. Bao gồm hệ thống cấp liệu, hệ thống đo (cân), hệ thống trộn, hệ thống điện và các thiết bị phụ trợ (như máy nén khí, máy bơm nước). v.v.). Được đặc trưng bởi điều khiển máy tính có độ chính xác cao. Ngoài ra còn có hệ thống điều khiển thủ công, bù rơi tự động và bù độ ẩm tổng hợp.
Nhà máy trộn bê tông di động có thể được sử dụng rộng rãi để xây dựng nhà ở, đường bộ, cầu, đường sắt, bến cảng, sân bay, bảo tồn nước, quảng trường, công nghiệp. v.v. nó có thể đáp ứng các yêu cầu về hình thức và thông số kỹ thuật khác nhau.
2. Các đặc điểm nổi bật của nhà máy trộn bê tông di động.
-
- Di chuyển nhanh chóng: giúp dễ dàng vận chuyển máy trộn bê tông đến các nơi khác /công trình khác. Cỗ máy còn được trang bị bánh xe, giúp xe di chuyển dễ dàng bằng xe tải. Còn đối với trạm cố định, khi ta muốn di chuyển chuyển mất nhiều thời gian để tháo rời, lắp ráp. Cần sử dụng thêm nhiều xe tải lớn để vận chuyển từng linh kiện đến những công trình tiếp theo.
-
- Tiết kiệm thời gian vì nhà máy trộn bê tông linh động có hệ thống thiết lập sẵn trên khung kéo nên gần như không phải tháo rời khi di chuyển. Thời gian di chuyển có thể nhanh hơn 2-3 lần so với máy trộn bê tông truyền thống. Đối với máy trộn bê tông truyền thống có thể mất tầm 14-21 ngày để di chuyển. Tuy nhiên đối với nhà máy trộn bê tông linh hoạt chỉ mất 7-9 ngày để di chuyển. Qua số liệu trên có thể thấy nhà máy trộn bê tông linh hoạt giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian so với máy trộn truyền thống. Từ đó có thể nâng cao năng suất công việc.
-
- Máy có thiết kế nhỏ gọn nhằm tiết kiệm không gian, vậy nên nhà máy trộn bê tông di động có thể lắp đặt ngay trong công trường. Giúp công nhân thuận thiện hơn trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu. Giúp tiết kiệm chi phí nếu như trạm trộn bê tông ở quá xa công trình. Qua đỏ cũng đảm bảo chất lượng thành phẩm đạt được.
XEM THÊM: Bể chứa silo xi măng với sức chứa 100 tấn cho trạm bê tông, Máy trộn bê tông bọt nhẹ tự động SYT20
3. Cấu tạo của nhà máy trộn bê tông di động VINAMAC
Để có thể thuận tiện cho việc di chuyển và thực hiện công việc máy có cấu tạo gồm các bộ phận chính như sau:
-
- Hệ thống cân bột và cấn chất lỏng: Đo đạc chính xác lượng nguyên liệu cần sử dụng để đảm bảo chất lượng nguyên liệu.
-
- Máy trộn bê tông: Được dùng để trộn đều các nguyên liệu một cách nhanh và đạt chất lượng cao nhất đảm bảo độ hòa trộn giữa các thành phần.
-
- Phễu để chứa và cân cốt liệu: Chứa nguyên liệu và định lượng chính xác khối lượng nguyên liệu cần dùng.
-
- Bộ điều khiển: Điều khiển bằng hệ thống máy tính PLC đảm bảo độ chính xác cao cho quá trình làm việc.
-
- Hệ thống băng truyền: cho phép vận chuyển nhanh chóng và hiệu quả đối với nhiều loại vật liệu.
-
- Băng tải vận chuyển: Nhằm vận chuyển nguyên liệu đến máy trộn.
Tóm lại nhà máy trộn bê tông di động là hệ thống bao gồm: phễu để chứa cốt liệu, băng tải, cân cốt liệu, cân bột, cân nước. Rồi sau đó máy sẽ trộn đều các nguyên liệu vào nhau trong một thời gian ngắn. Đồng thời, nhà máy trộn bê tông di động còn lắp đặt trên khung xe các bánh xe. Nên khi muốn di chuyển máy trộn đến nơi khác chỉ cần dùng một xe tải đã có thể di chuyển chúng đến nơi khác.
Còn các hệ thống khác như bộ điều khiển,…sẽ được vận chuyển bằng một phương tiện vận chuyển khác. Qua đó sẽ không tốn quá nhiều thời gian để di chuyển so với máy trộn bê tông truyền thống.
4. Các thuộc tính cụ thể của nhà máy trộn bê tông di động
Thuộc tính | Mô tả |
Ngành áp dụng. | Cửa hàng vật liệu xây dựng, Cửa hàng sửa chữa máy móc, Nhà máy sản xuất, Trang trại, Công trình xây dựng, Năng lượng & Khai thác mỏ. |
Cửa hàng trưng bày. | Không. |
Video kiểm tra chất lượng. | Cung cấp. |
Báo cáo thử nghiệm máy .móc | Cung cấp. |
Kiểu tiếp thị. | Sản phẩm mới 2020. |
Thời gian bảo hành. | 1 Năm. |
Thương hiệu. | Kepai. |
Tình trạng. | Mới. |
Hệ thống điều khiển. | PLC, Motor. |
Khối lượng. | 4600-15500kg. |
Năng lượng. | 45-266 Kw. |
Kích thước (L*W*H). | Theo yêu cầu. |
Loại nguồn. | Điện. |
Chu kỳ. | 72s. |
Thời gian bảo hành. | 1 năm |
Dịch vụ được cung cấp sau khi mua hàng. | Hỗ trợ kỹ thuật qua Video, Miễn phí phụ tùng thay thế , Hỗ trợ trực tuyến. |
Dịch vụ được cung cấp sau khi kết thúc bảo hành. | Hỗ trợ trực tuyến, Cung cấp phụ tùng thay thế. |
Xuất xứ. | Trung Quốc. |
Khu vực dịch vụ cục bộ. | Canada, Pakistan, Ấn Độ, Mexico, Nga, Chile. |
5. Thông số kỹ thuật
a. Các mẫu máy HZS25, HZS35, HZS50, HZS50
Mẫu máy | HZS25 | HZS35 | HZS50 | HZS60 | |
Toàn bộ chỉ số | Lưu lượng tối đa | 25 m3/h. | 35 m3/h. | 50 m3/h. | 60 m3/h. |
Chiều cao | 1.5-3.8 m. | 1.5-3.8 m. | 1.5-3.8 m. | 3.8 m. | |
Chu kì | 72 s. | 72 s. | 72 s. | 60 s. | |
Kích thước(L*W*H)(mm) | 11693*13060*17245 | 12922*13000*17245 | 15922*13500*17750 | 24350*10595*18704 | |
Năng lượng | 50.25 kw | 75 kw | 90 kw | 105 kw | |
Máy trộn bê tông | JS500 | JS750 | JS1000 | JS1000 | |
Máy định lượng | PLD800 | PLD1200 | PLD1600 | PLD1600 | |
Hệ thống khí nén | Máy nén khí | 1.0-7 | 1.0-7 | 1.5-7 | 1.5-7 |
Tốc độ | 1.67 m3/min | 1.67 m3/min | 1.67 m3/min | 1.67 m3/min | |
Áp lực | 0.8 mpa | 0.8 mpa | 0.8 mpa | 0.8 mpa | |
Công suất động cơ | 5.5 kw | 5.5 kw | 7.5 kw | 7.5 kw | |
Tính đo đạc chính xác của hệ thống cân | Tổng hợp | ±2% | ±2% | ±2% | ≤2% |
Xi măng | ±1% | ±1% | ±1% | ≤1% | |
Nước | ±1% | ±1% | ±1% | ≤1% | |
Phụ gia | ±1% | ±1% | ±1% | ≤1% |
b. Các mẫu máy HZS75, HZS90, HZS120, HZS180
Mẫu máy | HZS75 | HZS90 | HZS120 | HZS180 | |
Toàn bộ chỉ số | Lưu lượng tối đa | 75 m3/h | 90 m3/h | 120 m3/h | 180 m3/h |
Chiều cao | 3.8 m | 3.8 m | 4 m | 4 m | |
Chu kì | 60 s | 60 s | 60 s | 60 s | |
Kích thước(L*W*H)(mm) | 25350*10595*18704 | 58555*12376*18704 | 60120*13700*18704 | 43538*24000*18704 | |
Năng lượng | 120 kw | 145 kw | 210 kw | 260 kw | |
Máy trộn bê tông | JS1500 | JS1500 | JS2000 | JS3000 | |
Máy định lượng | PLD2400 | PLD2400 | PLD3200 | PLD4800 | |
Hệ thống khí nén | Máy nén khí | 1.8-7 | 1.8-7 | 1.8-7 | 1.8-7 |
Tốc độ | 1.67 m3/min | 1.67 m3/min | 1.67 m3/min | 1.67 m3/min | |
Áp lực | 0.8 mpa | 0.8 mpa | 0.8 mpa | 0.8 mpa | |
Công suất động cơ | 11 kw | 11 kw | 15 kw | 15 kw | |
Tính đo đạc chính xác của hệ thống cân | Tổng hợp | ±2% | ±2% | ≤2% | ≤2% |
Xi măng | ±1% | ±1% | ≤1% | ≤1% | |
Nước | ±1% | ±1% | ≤1% | ≤1% | |
Phụ gia | ±1% | ±1% | ≤1% | ≤1% | |
Trên đây là một tham số tiêu chuẩn. Nếu quý khách có nhu cầu, có thể thương lượng và tùy chỉnh. |
6. Ưu điểm
-
- Áp dụng máy trộn bê tông cưỡng bức hai trục nên máy có khả năng trộn mạnh và đồng đều, cho hiệu quả cao
-
- Độ chính xác cho hiệu quả sản xuất cao.
-
- Phụ gia, nước, bê tông, được định lượng chính xác nên độ chính xác cao.
-
- Hệ thống điều khiển trung tâm tiên tiến với tính năng ổn định và độ chính xác cao.
-
- Mái chèo, cánh tay và lưỡi trộn được làm bằng vật liệu hợp kim crom cao và mangan cao đặc biệt. Khả năng chống mài mòn của cánh trộn giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thay thế. Đồng thời cải thiện độ bền và độ tin cậy của máy;
-
- Các trục trộn thích ứng với công nghệ chống liên kết.
-
- Hệ thống cấp nước áp dụng nguyên lý áp suất bơm, tốc độ dòng nước được đảm bảo.
-
- Hệ thống bôi trơn được điều khiển bởi hệ thống điều khiển trung tâm trong thời gian và số lượng nhất định;
-
- Việc mở cổng xả được điều chỉnh bằng hệ thống thủy lực theo yêu cầu cụ thể.
-
- Giúp bảo vệ môi trường nhờ hệ thống thu gom bụi và thiết kế chống ồn.
7. Thông tin về sản phẩm
Thuộc tính | Mô tả |
Ngành áp dụng | Cửa hàng vật liệu xây dựng, Cửa hàng sửa chữa máy móc, Nhà máy sản xuất, Trang trại, Công trình xây dựng, Năng lượng & Khai thác mỏ |
Cửa hàng trưng bày | Không |
Video kiểm tra chất lượng | Cung cấp |
Báo cáo thử nghiệm máy móc | Cung cấp |
Kiểu tiếp thị | Sản phẩm mới 2020 |
Thời gian bảo hành | 1 Năm |
Thương hiệu | Kepai |
Tình trạng | Mới |
Hệ thống điều khiển | PLC, Motor |
Khối lượng | 4600-15500kg |
Năng lượng | 45-266 Kw |
Kích thước (L*W*H) | Theo yêu cầu |
Loại nguồn | Điện |
Chu kỳ | 72s |
Thời gian bảo hành | 1 năm |
Dịch vụ được cung cấp sau khi mua hàng | Hỗ trợ kỹ thuật qua Video, Miễn phí phụ tùng thay thế , Hỗ trợ trực tuyến. |
Dịch vụ được cung cấp sau khi kết thúc bảo hành | Hỗ trợ trực tuyến, Cung cấp phụ tùng thay thế. |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Khu vực dịch vụ cục bộ | Canada, Pakistan, Ấn Độ, Mexico, Nga, Chile |
8. Kết luận
Tính đến nay, các nhà máy trộn bê tông di động đã được sử dụng rộng rãi tại các công trường, các dự án xây dựng nhằm giúp nhà thầu có thể gia tăng hiệu suất công việc. Chủ động hơn trong việc cung cấp sẵn bê tông được trộn sẵn phục vụ cho các công trình. Không chỉ vậy, nhà máy trộn bê tông linh động còn có thể mở ra một thị trường lớn hơn, không chỉ phục vụ cho bản thân mà còn có thể cung cấp bê tông cho các dự án lớn từ các công trình khác. Từ đó có thể mở rộng phạm vi khách hàng và gia tăng doanh thu đáng kể.
Trang chủ: maymocvinamac
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.